Sáng nay(15/12), giá cà phê nhân xô tỉnh Đắk Lắk tăng thêm 100.000 đồng/tấn lên 39,900 triệu đồng/tấn.
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,914 |
Trừ lùi: -60 |
Đắk Lăk |
39,900 |
+100 |
Lâm Đồng |
39,300 |
+100 |
Gia Lai |
40,000 |
+100 |
Đắk Nông |
40,000 |
+100 |
Hồ tiêu |
195,000 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
21,340 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
01/15 |
1944 |
+6 |
+0.31 % |
4317 |
1960 |
1930 |
1941 |
22255 |
03/15 |
1974 |
+9 |
+0.46 % |
5850 |
1987 |
1960 |
1972 |
42776 |
05/15 |
1992 |
+10 |
+0.5 % |
1156 |
2005 |
1978 |
1990 |
12257 |
07/15 |
2007 |
+10 |
+0.5 % |
785 |
2019 |
1995 |
2004 |
7831 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/14 |
173 |
-2.4 |
-1.39 % |
5 |
174.6 |
174 |
174.6 |
8 |
03/15 |
174 |
-2.4 |
-1.38 % |
13186 |
176.9 |
173.55 |
176.6 |
89125 |
05/15 |
176.55 |
-2.4 |
-1.36 % |
5281 |
179.65 |
176.2 |
179.65 |
26032 |
07/15 |
178.95 |
-2.35 |
-1.31 % |
2755 |
181.8 |
178.65 |
181.55 |
13099 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |