Sáng nay (28/9), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk, nối tiếp phiên cuối tuần qua, tiếp tục tăng 200.000 đồng/tấn lên 36,0 triệu đồng/tấn.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,656 |
Trừ lùi: +60 |
Đắk Lắk |
36,000 |
+200 |
Lâm Đồng |
35,500 |
+100 |
Gia Lai |
36,100 |
+300 |
Đắk Nông |
36,300 |
+200 |
Hồ tiêu |
194,000 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
22,445 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
11/15 |
1596 |
+30 |
+1.92 % |
10165 |
1608 |
1575 |
1582 |
— |
11/16 |
1603 |
+36 |
+2.3 % |
3968 |
1610 |
1580 |
1587 |
— |
03/16 |
1618 |
+39 |
+2.47 % |
1542 |
1623 |
1595 |
1595 |
— |
05/16 |
1638 |
+40 |
+2.5 % |
952 |
1643 |
1614 |
1615 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/15 |
122.7 |
+4.4 |
+3.72 % |
22276 |
123.35 |
119.9 |
120 |
— |
03/16 |
125.9 |
+4.4 |
+3.62 % |
5359 |
126.6 |
123.2 |
123.4 |
— |
05/16 |
127.95 |
+4.3 |
+3.48 % |
2186 |
128.55 |
125.35 |
125.7 |
— |
07/16 |
129.7 |
+4.25 |
+3.39 % |
804 |
130.3 |
127.45 |
127.45 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |