Sáng nay (26/10), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk, nối tiếp phiên cuối tuần trước, tiếp tục giảm 300.000 đồng/tấn xuống 34,7 triệu đồng/tấn.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,587 |
Trừ lùi: +60 |
Đắk Lắk |
34,700 |
-300 |
Lâm Đồng |
34,300 |
-200 |
Gia Lai |
34,500 |
0 |
Đắk Nông |
34,700 |
-100 |
Hồ tiêu |
190,000 |
+2000 |
Tỷ giá USD/VND |
22,290 |
+30 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
11/15 |
1527 |
-35 |
-2.24 % |
2706 |
1564 |
1525 |
1561 |
— |
01/16 |
1558 |
-28 |
-1.77 % |
8894 |
1588 |
1552 |
1583 |
— |
03/16 |
1571 |
-28 |
-1.75 % |
1690 |
1600 |
1565 |
1600 |
— |
05/16 |
1591 |
-28 |
-1.73 % |
401 |
1621 |
1589 |
1617 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/15 |
118.45 |
-1.4 |
-1.17 % |
16418 |
120.8 |
117.55 |
119.8 |
— |
03/16 |
121.8 |
-1.35 |
-1.1 % |
6211 |
124 |
121 |
123.15 |
— |
05/16 |
124 |
-1.3 |
-1.04 % |
1296 |
125.85 |
123.25 |
125.3 |
— |
07/16 |
125.95 |
-1.25 |
-0.98 % |
882 |
127.8 |
125.2 |
127.3 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |