Sáng nay (19/10), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk, sau khi giảm trong phiên cuối tuần qua, đã đảo chiều tăng 200.000 đồng/tấn lên 35,7 triệu đồng/tấn.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,673 |
Trừ lùi: +60 |
Đắk Lắk |
35,700 |
+200 |
Lâm Đồng |
35,000 |
+300 |
Gia Lai |
35,500 |
+200 |
Đắk Nông |
35,800 |
+300 |
Hồ tiêu |
181,000 |
+1000 |
Tỷ giá USD/VND |
22,290 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
11/15 |
1613 |
-54 |
-3.24 % |
12827 |
1669 |
1603 |
1657 |
— |
01/16 |
1619 |
-42 |
-2.53 % |
14603 |
1661 |
1607 |
1649 |
— |
03/16 |
1633 |
-43 |
-2.57 % |
6539 |
1673 |
1621 |
1663 |
— |
05/16 |
1652 |
-43 |
-2.54 % |
3893 |
1692 |
1644 |
1685 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/15 |
125.85 |
-7.85 |
-5.87 % |
28641 |
132.4 |
125.05 |
132.25 |
— |
03/16 |
129.2 |
-7.9 |
-5.76 % |
10701 |
136 |
128.45 |
136 |
— |
05/16 |
131.15 |
-7.85 |
-5.65 % |
2432 |
138.1 |
130.5 |
138.1 |
— |
07/16 |
133 |
-7.75 |
-5.51 % |
588 |
138 |
132.9 |
138 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |