Hôm nay (02/11), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk, trái với phiên cuối tuần trước, quay đầu giảm 200.000đồng/tấn xuống 35,8 triệu đồng/tấn.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,703 |
Trừ lùi: +60 |
Đắk Lắk |
35,800 |
-200 |
Lâm Đồng |
35,200 |
-400 |
Gia Lai |
35,800 |
-200 |
Đắk Nông |
35,800 |
-200 |
Hồ tiêu |
186,000 |
-3000 |
Tỷ giá USD/VND |
22,265 |
-15 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
11/15 |
1616 |
+50 |
+3.19 % |
4094 |
1620 |
1565 |
1565 |
— |
01/16 |
1643 |
+38 |
+2.37 % |
16661 |
1647 |
1606 |
1608 |
— |
03/16 |
1653 |
+37 |
+2.29 % |
7552 |
1656 |
1615 |
1615 |
— |
05/16 |
1672 |
+37 |
+2.26 % |
2728 |
1675 |
1633 |
1633 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/15 |
120.95 |
+0.65 |
+0.54 % |
14078 |
121.95 |
119.15 |
121.05 |
— |
03/16 |
124.25 |
+0.6 |
+0.49 % |
5908 |
125.25 |
122.5 |
124.4 |
— |
05/16 |
126.3 |
+0.6 |
+0.48 % |
1956 |
127.05 |
125.05 |
126.55 |
— |
07/16 |
128.3 |
+0.65 |
+0.51 % |
467 |
129 |
126.95 |
128.3 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |