Sáng nay (12/10), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk, sau khi tăng trong phiên cuối tuần qua, giao dịch không đổi ở 36,4 triệu đồng/tấn.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,683 |
Trừ lùi: +60 |
Đắk Lắk |
36,400 |
0 |
Lâm Đồng |
35,600 |
0 |
Gia Lai |
36,300 |
0 |
Đắk Nông |
36,400 |
0 |
Hồ tiêu |
182,000 |
-3000 |
Tỷ giá USD/VND |
22,230 |
+30 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
11/15 |
1623 |
+41 |
+2.59 % |
11185 |
1625 |
1584 |
1584 |
— |
01/16 |
1634 |
+38 |
+2.38 % |
6792 |
1637 |
1600 |
1600 |
— |
03/16 |
1646 |
+35 |
+2.17 % |
2108 |
1648 |
1617 |
1617 |
— |
05/16 |
1665 |
+34 |
+2.08 % |
487 |
1666 |
1636 |
1636 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/15 |
131.6 |
+3.15 |
+2.45 % |
24352 |
134.25 |
128.95 |
129 |
— |
03/16 |
134.9 |
+3.2 |
+2.43 % |
7759 |
137.4 |
132.1 |
132.1 |
— |
05/16 |
136.95 |
+3.25 |
+2.43 % |
1188 |
139.15 |
133.95 |
133.95 |
— |
07/16 |
138.65 |
+3.2 |
+2.36 % |
822 |
141 |
136 |
136 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |