Sáng nay (5/10), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk, sau khi tăng trong phiên cuối tuần qua, giao dịch không đổi ở 35,6 triệu đồng/tấn.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,638 |
Trừ lùi: +60 |
Đắk Lắk |
35,600 |
0 |
Lâm Đồng |
35,300 |
+100 |
Gia Lai |
35,700 |
0 |
Đắk Nông |
36,000 |
-100 |
Hồ tiêu |
189,000 |
-3000 |
Tỷ giá USD/VND |
22,445 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
11/15 |
1578 |
+22 |
+1.41 % |
5820 |
1585 |
1562 |
1563 |
— |
01/16 |
1583 |
+18 |
+1.15 % |
3139 |
1590 |
1570 |
1570 |
— |
03/16 |
1597 |
+17 |
+1.08 % |
1168 |
1598 |
1585 |
1587 |
— |
05/16 |
1616 |
+16 |
+1 % |
323 |
1618 |
1602 |
1602 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/15 |
124.3 |
+3.55 |
+2.94 % |
19627 |
125.25 |
119.35 |
121.25 |
— |
03/16 |
127.35 |
+3.5 |
+2.83 % |
4216 |
128.25 |
122.55 |
124.2 |
— |
05/16 |
129.5 |
+3.55 |
+2.82 % |
1044 |
130.1 |
125 |
126.3 |
— |
07/16 |
131.3 |
+3.6 |
+2.82 % |
938 |
131.85 |
126.8 |
128.05 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |