Sáng nay (14/09), giá cà phê Đắk Lắk không đổi ở mức 35,0 triệu đồng/tấn so với phiên cuối tuần trước.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,612 |
Trừ lùi: +60 |
Đắk Lắk |
35,000 |
0 |
Lâm Đồng |
34,500 |
0 |
Gia Lai |
34,700 |
0 |
Đắk Nông |
35,200 |
0 |
Hồ tiêu |
193,000 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
22,450 |
+5 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
09/15 |
1543 |
-14 |
+0.9 % |
8 |
1552 |
1543 |
1552 |
— |
11/15 |
1552 |
-14 |
+0.89% |
5479 |
1564 |
1544 |
1560 |
— |
01/16 |
1567 |
-14 |
+0.89% |
1975 |
1578 |
1560 |
1571 |
— |
03/16 |
1585 |
-15 |
+0.94% |
1148 |
1598 |
1579 |
1590 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
09/15 |
113.35 |
+0.3 |
+0.27 % |
2 |
113.35 |
113.2 |
113.2 |
— |
12/15 |
116.55 |
+0.15 |
+0.13 % |
11774 |
118.1 |
116 |
116.65 |
— |
03/16 |
120 |
+0.1 |
+0.08 % |
4493 |
121.5 |
119.5 |
120.4 |
— |
05/16 |
122.3 |
+0.1 |
+0.08 % |
2773 |
123.65 |
121.8 |
122.3 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |