Hôm nay (18/01), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk, sau khi tăng nhẹ trong phiên cuối tuần qua, giao dịch không đổi ở 32,2 triệu đồng/tấn.
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,466 |
Trừ lùi: +25 |
Đắk Lăk |
32,200 |
0 |
Lâm Đồng |
31,700 |
+100 |
Gia Lai |
32,000 |
+100 |
Đắk Nông |
32,500 |
0 |
Hồ tiêu |
159,000 |
-1000 |
Tỷ giá USD/VND |
22,350 |
-60 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
01/16 |
1394 |
+3 |
+0.22 % |
0 |
1394 |
1394 |
0 |
— |
03/16 |
1441 |
+3 |
+0.21 % |
4750 |
1446 |
1430 |
1445 |
— |
05/16 |
1470 |
+3 |
+0.2 % |
4288 |
1475 |
1459 |
1475 |
— |
07/16 |
1495 |
+2 |
+0.13 % |
2449 |
1503 |
1485 |
1501 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
03/16 |
114.9 |
-1 |
-0.86 % |
13504 |
115.65 |
113.65 |
115.6 |
— |
05/16 |
117.15 |
-1 |
-0.85 % |
4506 |
118.15 |
115.95 |
118.15 |
— |
07/16 |
119.25 |
-0.95 |
-0.79 % |
1831 |
119.95 |
118.05 |
119.9 |
— |
09/16 |
121.1 |
-1 |
-0.82 % |
1928 |
121.85 |
119.95 |
121.8 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |
>> Xem giá cà phê hôm nay cập nhật