Sáng nay (10/11), giá cà phê nhân xô tỉnh Đắk Lắk, tăng 100.000 đồng/tấn lên 400,000 triệu đồng/tấn.
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,995 |
Trừ lùi: -30 |
Đắk Lăk |
40,000 |
+100 |
Lâm Đồng |
39,100 |
+300 |
Gia Lai |
40,100 |
+100 |
Đắk Nông |
40,200 |
+100 |
Hồ tiêu |
188,000 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
21,270 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
11/14 |
2018 |
+12 |
+0.6 % |
144 |
2024 |
2005 |
2005 |
— |
01/15 |
2019 |
+12 |
+0.6 % |
2800 |
2026 |
2000 |
2005 |
— |
03/15 |
2025 |
+13 |
+0.65 % |
1985 |
2032 |
2007 |
2012 |
— |
05/15 |
2039 |
+14 |
+0.69 % |
911 |
2042 |
2020 |
2025 |
— |
07/15 |
2050 |
+13 |
+0.64 % |
289 |
2053 |
2032 |
2033 |
— |
09/15 |
2061 |
+14 |
+0.68 % |
90 |
2061 |
2054 |
2054 |
— |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/14 |
182.4 |
-1.35 |
-0.73 % |
15654 |
185.2 |
182.25 |
183.25 |
— |
03/15 |
186.75 |
-1.25 |
-0.66 % |
12425 |
189.4 |
186.55 |
188 |
— |
05/15 |
189.25 |
-1.2 |
-0.63 % |
2877 |
191.8 |
189.05 |
190.5 |
— |
07/15 |
191.4 |
-1.2 |
-0.62 % |
1374 |
194 |
191.25 |
192.6 |
— |
09/15 |
192.9 |
-1.25 |
-0.64 % |
228 |
195.3 |
192.75 |
194.45 |
— |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |
Bài viết liên quan: