Sáng nay (22/12), giá cà phê nhân xô tỉnh Đắk Lắk không đổi ở mức 39,100 triệu đồng/tấn.
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,869 |
Trừ lùi: -60 |
Đắk Lăk |
39,100 |
0 |
Lâm Đồng |
38,600 |
0 |
Gia Lai |
39,200 |
0 |
Đắk Nông |
39,200 |
0 |
Hồ tiêu |
182,000 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
21,360 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
01/15 |
1896 |
-16 |
-0.84 % |
0 |
1925 |
1893 |
1918 |
13724 |
03/15 |
1929 |
-13 |
-0.67 % |
0 |
1956 |
1925 |
1947 |
46789 |
05/15 |
1946 |
-13 |
-0.67 % |
0 |
1975 |
1942 |
1960 |
12760 |
07/15 |
1963 |
-11 |
-0.56 % |
0 |
1987 |
1960 |
1977 |
8897 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
03/15 |
174.7 |
+0.35 |
+0.2 % |
8551 |
177.65 |
174.15 |
174.4 |
85975 |
05/15 |
177.25 |
+0.3 |
+0.17 % |
1855 |
180.1 |
176.9 |
177.2 |
26881 |
07/15 |
179.7 |
+0.35 |
+0.19 % |
643 |
182.4 |
179.2 |
179.35 |
15123 |
09/15 |
181.95 |
+0.4 |
+0.22 % |
419 |
184 |
181.55 |
181.55 |
10426 |
Bài viết liên quan: