Sáng nay(12/1), giá cà phê nhân xô Đắk Lắk giảm 200.000 đồng/tấn, xuống còn 40,3 triệu đồng/tấn.
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,903 |
Trừ lùi: -60 |
Đắk Lăk |
40,300 |
-200 |
Lâm Đồng |
39,800 |
-200 |
Gia Lai |
40,300 |
-500 |
Đắk Nông |
40,500 |
-300 |
Hồ tiêu |
172,000 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
21,340 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
01/15 |
1933 |
-2 |
-0.1 % |
0 |
1970 |
1968 |
1970 |
209 |
03/15 |
1963 |
-6 |
-0.31 % |
0 |
1997 |
1955 |
1970 |
55643 |
05/15 |
1990 |
-3 |
-0.15 % |
0 |
2022 |
1983 |
1995 |
15429 |
07/15 |
2010 |
-3 |
-0.15 % |
0 |
2042 |
2005 |
2019 |
9950 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
03/15 |
180.05 |
+3.15 |
+1.75 % |
23853 |
183.85 |
177.75 |
177.75 |
87309 |
05/15 |
182.7 |
+3.15 |
+1.72 % |
7065 |
186.4 |
180.1 |
180.1 |
31363 |
07/15 |
185.15 |
+3.1 |
+1.67 % |
3201 |
188.35 |
184.25 |
184.75 |
18939 |
09/15 |
187.15 |
+3.2 |
+1.71 % |
2033 |
190.5 |
186.15 |
186.5 |
12092 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |
Bài viết liên quan: