Sáng nay(08/12), giá cà phê nhân xô tỉnh Đắk Lắk, giảm 100.000 đồng/tấn xuống 40,800 triệu đồng/tấn.
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô |
Giá trung bình |
Thay đổi |
FOB (HCM) |
1,993 |
Trừ lùi: -60 |
Đắk Lăk |
40,800 |
-100 |
Lâm Đồng |
40,500 |
+200 |
Gia Lai |
40,900 |
+100 |
Đắk Nông |
41,200 |
+200 |
Hồ tiêu |
197,000 |
0 |
Tỷ giá USD/VND |
21,310 |
0 |
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
01/15 |
2038 |
-10 |
-0.49 % |
0 |
2057 |
2030 |
2055 |
32496 |
03/15 |
2053 |
-7 |
-0.34 % |
0 |
2070 |
2044 |
2064 |
34106 |
05/15 |
2066 |
-7 |
-0.34 % |
0 |
2077 |
2059 |
2076 |
10722 |
07/15 |
2081 |
-4 |
-0.19 % |
0 |
2086 |
2074 |
2086 |
6242 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn |
Giá |
Thay đổi |
% thay đổi |
Khối lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
HĐ mở |
12/14 |
179.1 |
-2.45 |
-1.37 % |
31 |
181.4 |
177.8 |
181 |
33 |
03/15 |
180.1 |
-2.35 |
-1.3 % |
13497 |
183.35 |
178.95 |
182.9 |
88977 |
05/15 |
182.65 |
-2.35 |
-1.29 % |
4871 |
185.85 |
181.5 |
185.85 |
24855 |
07/15 |
185 |
-2.35 |
-1.27 % |
3865 |
187.85 |
184 |
187.85 |
14664 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |
Bài viết liên quan: